CHI TIẾT Xe ép rác 9 khối HINO FC
Giới Thiệu Chung Xe ép rác 9 khối Hino FC:
Xe ép rác 9 khối Hino FC Hino FC thuộc phân khúc 500-Series với trang thiết bị sang trọng và tiện ích đầy đủ, cùng với đó là hệ thống truyền động với khối động cơ, hộp số, cầu xe được sản xuất đồng bộ giúp cho xe vận hành một cách êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
Xe ép rác 9 khối Hino FC được lắp đặt tại nhà máy Hino Việt Nam, linh kiện nhâp khẩu 100% từ Nhật bản với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, mang nhiều đặc điểm nổi bật và ưu việt.
Xe ép rác 9 khối Hino FC có những tính năng, ưu điểm sau:
-Thứ nhất: Xe cuốn ép rác Hino 9 khối có kết cấu thùng ép rác cong không xương gọn gàng, tạo vẽ mỹ quan phù hợp với vệ sinh môi trường, liên kết bằng hàn hồ quang điện chắc chắn và bền bỉ theo thời gian.
-Thứ hai: xe ép rác 9 khối Hino FC hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động thông qua hệ thống xylanh thuỷ lực, tác động 2 chiều theo chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tuỳ theo ý người vận hành. Để tăng hiệu quả kinh tế, cuốn ép rác nhanh chóng, mạnh mẽ, hệ thống này lắp thiết bị tăng ga tự động.
-Thứ ba: hệ thống điều khiển bàn đẩy rác ra bãi thải bằng cơ khí thông qua xylanh thuỷ lực 1 tầng, tác động kép kết hợp với cơ cấu khuếch đại hành trình kiểu compa nhằm sử dụng hoạt động đơn giản cũng như chi phí sử dụng bảo dưỡng thấp. Hệ thống ray dẫn hướng bàn đẩy rác bố trí ở 2 bên hông thùng chứa nhằm tránh giảm kẹt rác ở ray dẫn hướng trong quá trình nhận ép rác vào thùng chứa hoặc đẩy rác ra bải nhanh chóng, sạch sẽ.
– Thứ tư hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác nhựa (240 – 660) lít phía sau của xe ép rác bằng cơ khí với góc nâng lớn, giúp cho việc đổ rác vào khoang chứa được sạch sẽ, không rơi đổ rác ra ngoài.
– Thứ năm hệ thống van điều khiển, ngoài các van điều khiển chính ra còn bố trí lắp đặt van điều chỉnh lưu lượng, van điều chỉnh áp lực, van an toàn, van một chiều nhằm tăng tính an toàn, kinh tế trong quá trình vận hành sử dụng.
Tư vấn mua xe trả góp, dịch vụ tận tình chu đáo.
Cho vay 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi.
Thủ tục nhanh gọn, hỗ trợ toàn quốc.
Dịch vụ đăng ký lưu hành xe trọn gói ‘’chìa khóa trao tay’’.
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Hân hạnh được phục vụ quý khách !
THÔNG SỐ KỸ THUẬT xe ép 9 khối Hino:
Loại phương tiện | Ô tô cuốn ép chở rác 9 khối ( 9 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JETC xe lắp ráp nguyên chiếc công ty liên doanh hino Việt Nam – Nhật Bản | |
Nhà sản xuất | Tổng công ty CONECO | |
Nước Sản xuất | Việt Nam | |
Năm Sản xuất | 2022 | |
Kích thước bao ngoài | 6.615 x 2.490 x 2.960 (mm) | |
Kích thước thùng rác | 2.750/2600 x 2.130 x 1.795 (mm) ( 9.000 m3 ) | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 3420 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 275 mm | |
Khối lượng bản thân | 6.350 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 4.455 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 11.000 Kg | |
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | HINO J05E TE | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh | 5.123 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 108 x 115 (mm) | |
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 165/2500(Ps/v/ph) | |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 520/1500(Nm/v/ph) | |
Hộp số | Kiểu | Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền | i1 = 8.190; i2 = 5.072; i3 = 2.981; i4 = 1.848; i5 = 1.343; i6= 1.0; iL = 7,86 | |
Hệ Thống Lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
CẦU XE | ||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | 6,9 | |
LỐP XE. | 8.25 – 16 (8.25R16)- 14PR | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi và thiết bị khóa an toàn. | |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 102 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 44.4% | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | |
Xuất xứ | Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng AN THAI – Thuộc Tổng Công Ty CONECO |
Hình dáng | 4 trụ vát cong trơn |
Thể tích thùng chứa ép rác | 9 m3 |
Vật liệu chính | + Inox 430, thép chuyên dụng Q345B với khả năng chịu mài mòn và biến dạng cao. |
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. | |
Vật liệu vách thùng | 02 Vách hông: Inox dày 3 mm |
Vật liệu sàn thùng dưới | Mặt đáy: Inox dày 4 mm |
Vật liệu nóc thùng | Vách nóc thùng: Inox dày 3 mm |
Vật liệu thành thùng | Đà dọc: Thép dày 4mm cắt bẻ U.
Đà ngang: Thép dày 3mm cắt bẻ L. Khung xương: Thép dày 3mm cắt bẻ hộp và U. Ray dẫn hướng bàn đẩy: U đúc được đặt dọc theo hai bên thành vách thùng |
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường. |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. | |
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, | |
Kết cấu vật liệu | Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, |
Nguyên lý xả rác | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
Nguyên lý cuốn ép | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
Chu kỳ ép rác | 10- 20 giây |
Liên kết | Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
CƠ CẤU NẠP RÁC | |
Thể tích máng ép | 1 m3 |
Vật liệu thành | Thép tấm SS400 dày 03 -04 mm |
Vật liệu máng cuốn | Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm |
Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm |
Vật liệu khung xương đinh hình | Thép tấm SS400 dày 05 – 08 mm |
Kiểu cơ cấu ép rác | Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | |
Dung tích thùng chứa | 140 Lít |
Vật liệu | Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt và tráng compozit chống ăn mòn |
Vị trí | Dưới máng ép rác |
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | |
Cơ cấu nạp rác | Sử dụng một trong những cơ cấu sau: |
(Khách hàng được lựa chọn) | – Cơ cấu kẹp 02 thùng nhựa đựng rác công cộng (thùng 200 -240 lít) |
Kiểu vận hành | Dung xi lanh thủy lực |
Góc lật thùng thu gom | 125 – 140 ( độ ) |
Tải trọng càng gắp chịu tối đa | 500 Kg |
Thời gian nạp thùng | < 10 giây |
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
Kiểu vận hành | Dùng xi lanh thủy lực |
Thời gian xả rác | 18 giây |
BƠM DẦU THỦY LỰC: NHẬP KHẨU TỪ NHẬT BẢN | |
Bơm thủy lực | – Bơm cánh quét Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. |
Xuất xứ: ITALIA | – Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng |
– Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng | |
– Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) | |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |
Hệ thống van làm việc | Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
Xuất xứ | ITALIA |
Lưu lượng tối đa | 95 lít / phút |
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 |
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP | |
Nguyên lý hoạt động | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
Xuất xứ | ITALIA |
Loại xy lanh | Xi lanh 3 tầng |
Số lượng | 1 |
Áp suất lơn nhất | 180 kg/cm2 |
Hành trình làm việc | 1453 mm |
Lực đẩy lơn nhất | 12 tấn |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC | |
Xy lanh ép rác | 02 chiếc |
Xy lanh cuốn rác | 02 chiếc |
Xy lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc |
Xy lanh kẹp (khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01 chiếc |
Loại xy lanh | 1 tầng tác động 2 chiều |
Vỏ xy lanh nhập khẩu từ Ý | |
Ti xy lanh nhập khẩu từ Ý | |
Chất lượng | Linh kiện nhập khẩu từ Ý , lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ chuyên dùng AN THAI CONECO . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |
Dung tích thùng dầu | 100 Lít |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | |
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | |
Bộ phận điều khiển | – Cơ khí Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng– Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí ở phía sau thùng với từng thao tác riêng lẻ theo ý người vận hành. |
– Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước. | |
– Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. | |
Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom (hoặc kẹp thùng nhựa) lật thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) đổ vào máng , đưa thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ |
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc | – Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. |
– Đèn quay cảnh báo trên nóc. | |
– Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép. | |
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | |
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe |
( theo yêu cầu của bên mua ) |